Bài 10: Msutong Cao cấp Quyển 1 – Cuộc sống không đồ nhựa

Trong cuộc sống hiện đại, các sản phẩm từ nhựa xuất hiện khắp nơi. Chúng mang lại nhiều tiện ích nhưng cũng gây ra những vấn đề nghiêm trọng cho môi trường. Bài học này sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về khái niệm “cuộc sống không nhựa” và suy nghĩ về cách giảm sử dụng nhựa trong cuộc sống hàng ngày.

Phần khởi động 

  1. 塑料给我们的生活带来了哪些好处?
    Sùliào gěi wǒmen de shēnghuó dàilái le nǎxiē hǎochù?
    Nhựa đã mang đến những lợi ích gì cho cuộc sống của chúng ta?
  2. 塑料给我们的世界带来了哪些坏处?
    Sùliào gěi wǒmen de shìjiè dàilái le nǎxiē huàichù?
    Nhựa đã mang đến những tác hại gì cho thế giới của chúng ta?
  3. 你觉得我们的生活离得开塑料制品吗?为什么?
    Nǐ juéde wǒmen de shēnghuó lí de kāi sùliào zhìpǐn ma? Wèishénme?
    Bạn có nghĩ rằng cuộc sống của chúng ta có thể tách rời các sản phẩm từ nhựa không? Tại sao?

Trả lời:

1. 塑料轻便、便宜、防水,使用起来非常方便。很多日常用品都是塑料做的,比如塑料袋、塑料瓶、塑料盒子等等。

Sùliào qīngbiàn, piányi, fángshuǐ, shǐyòng qǐlái fēicháng fāngbiàn. Hěn duō rìcháng yòngpǐn dōu shì sùliào zuò de, bǐrú sùliào dài, sùliào píng, sùliào hézi děngděng.

Nhựa nhẹ, rẻ, chống nước và rất tiện lợi khi sử dụng. Nhiều đồ dùng hằng ngày được làm từ nhựa, như túi ni-lông, chai nhựa, hộp nhựa v.v.

2. 塑料很难分解,对环境污染很大。大量塑料垃圾进入海洋,对海洋生物造成伤害,也影响了人类的健康。

Sùliào hěn nán fēnjiě, duì huánjìng wūrǎn hěn dà. Dàliàng sùliào lājī jìnrù hǎiyáng, duì hǎiyáng shēngwù zàochéng shānghài, yě yǐngxiǎng le rénlèi de jiànkāng.

Nhựa rất khó phân hủy và gây ô nhiễm nghiêm trọng cho môi trường. Rác nhựa tràn vào đại dương, gây hại cho sinh vật biển và ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

3. 我觉得现在很难完全离开塑料制品,因为很多产品都依赖塑料。不过,我们可以减少使用,比如用布袋代替塑料袋,用玻璃瓶代替塑料瓶。

Wǒ juéde xiànzài hěn nán wánquán líkāi sùliào zhìpǐn, yīnwèi hěn duō chǎnpǐn dōu yīlài sùliào. Bùguò, wǒmen kěyǐ jiǎnshǎo shǐyòng, bǐrú yòng bùdài dàitì sùliào dài, yòng bōlí píng dàitì sùliào píng.

Mình nghĩ hiện tại rất khó để hoàn toàn tránh xa các sản phẩm từ nhựa vì nhiều sản phẩm vẫn phụ thuộc vào nhựa. Tuy nhiên, chúng ta có thể giảm sử dụng, ví dụ dùng túi vải thay cho túi nhựa, dùng chai thủy tinh thay cho chai nhựa.

Từ vựng

听力A

(1) 塑料 – sùliào – danh từ – tố liệu – nhựa

塑 Stroke Order Animation料 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

塑料袋 – sùliào dài – túi nhựa

塑料瓶 – sùliào píng – chai nhựa

塑料制品 – sùliào zhìpǐn – sản phẩm nhựa

Ví dụ:
这种塑料可以回收利用。
Zhè zhǒng sùliào kěyǐ huíshōu lìyòng.
(Loại nhựa này có thể tái chế sử dụng.)

塑料袋不容易分解。
Sùliào dài bù róngyì fēnjiě.
(Túi nhựa không dễ phân hủy.)

(2) 制品 – zhìpǐn – danh từ – chế phẩm – sản phẩm, chế phẩm

制 Stroke Order Animation品 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

工艺制品 – gōngyì zhìpǐn – sản phẩm thủ công

塑料制品 – sùliào zhìpǐn – sản phẩm nhựa

金属制品 – jīnshǔ zhìpǐn – sản phẩm kim loại

Ví dụ:
这家工厂生产塑料制品。
Zhè jiā gōngchǎng shēngchǎn sùliào zhìpǐn.
(Nhà máy này sản xuất các sản phẩm nhựa.)

这个制品质量很好。
Zhège zhìpǐn zhìliàng hěn hǎo.
(Sản phẩm này có chất lượng rất tốt.)

(3) 提供 – tígōng – động từ – đề cung – cung cấp

提 Stroke Order Animation供 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

提供服务 – tígōng fúwù – cung cấp dịch vụ

提供信息 – tígōng xìnxī – cung cấp thông tin

提供帮助 – tígōng bāngzhù – cung cấp sự giúp đỡ

Ví dụ:
公司为员工提供午餐。
Gōngsī wèi yuángōng tígōng wǔcān.
(Công ty cung cấp bữa trưa cho nhân viên.)

请您提供您的联系方式。
Qǐng nín tígōng nín de liánxì fāngshì.
(Xin bạn cung cấp thông tin liên lạc của mình.)

(4) 天文 – tiānwén – danh từ – thiên văn – thiên văn

天 Stroke Order Animation文 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

天文学 – tiānwénxué – thiên văn học

天文望远镜 – tiānwén wàngyuǎnjìng – kính thiên văn

天文馆 – tiānwén guǎn – nhà thiên văn

Ví dụ:
他对天文学非常感兴趣。
Tā duì tiānwénxué fēicháng gǎn xìngqù.
(Anh ấy rất hứng thú với thiên văn học.)

我们参观了天文馆。
Wǒmen cānguān le tiānwén guǎn.
(Chúng tôi đã tham quan nhà thiên văn.)

(5) 快递 – kuàidì – danh từ – khoái đệ – chuyển phát nhanh

快 Stroke Order Animation递 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

快递公司 – kuàidì gōngsī – công ty chuyển phát nhanh

快递员 – kuàidìyuán – nhân viên giao hàng

快递服务 – kuàidì fúwù – dịch vụ chuyển phát nhanh

Ví dụ:
我刚收到一个快递包裹。
Wǒ gāng shōu dào yí gè kuàidì bāoguǒ.
(Tôi vừa nhận được một bưu kiện chuyển phát nhanh.)

快递员已经离开了。
Kuàidìyuán yǐjīng líkāi le.
(Nhân viên chuyển phát nhanh đã rời đi.)

(6) 外卖 – wàimài – động từ/danh từ – ngoại mại – bán mang về / đồ ăn mang về

外 Stroke Order Animation卖 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

点外卖 – diǎn wàimài – gọi đồ ăn mang về

外卖员 – wàimàiyuán – nhân viên giao đồ ăn

外卖平台 – wàimài píngtái – nền tảng đặt đồ ăn

Ví dụ:
我们晚上点了外卖。
Wǒmen wǎnshang diǎn le wàimài.
(Tối nay chúng tôi đã gọi đồ ăn mang về.)

外卖越来越方便了。
Wàimài yuèláiyuè fāngbiàn le.
(Đồ ăn mang về ngày càng tiện lợi.)

(7) 订单 – dìngdān – danh từ – định đơn – đơn đặt hàng

订 Stroke Order Animation单 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

在线订单 – zàixiàn dìngdān – đơn hàng online

订单号 – dìngdānhào – mã đơn hàng

取消订单 – qǔxiāo dìngdān – hủy đơn hàng

Ví dụ:
我已经提交了订单。
Wǒ yǐjīng tíjiāo le dìngdān.
(Tôi đã gửi đơn đặt hàng rồi.)

订单内容需要核对一下。
Dìngdān nèiróng xūyào héduì yíxià.
(Nội dung đơn hàng cần kiểm tra lại.)

(8) – wéi – động từ – vi – là

为 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

为人师表 – wéirén shībiǎo – làm gương cho người khác

为国争光 – wéiguó zhēngguāng – làm rạng danh đất nước

为客户服务 – wéi kèhù fúwù – phục vụ khách hàng

Ví dụ:
他为老师。
Tā wéi lǎoshī.
(Anh ấy là giáo viên.)

我们为客户提供最好的服务。
Wǒmen wéi kèhù tígōng zuì hǎo de fúwù.
(Chúng tôi cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.)

听力B

(1) 伟大 – wěidà – tính từ – vĩ đại – vĩ đại

伟 Stroke Order Animation大 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

伟大的人物 – wěidà de rénwù – nhân vật vĩ đại

伟大的国家 – wěidà de guójiā – đất nước vĩ đại

伟大的理想 – wěidà de lǐxiǎng – lý tưởng vĩ đại

Ví dụ:
他是一位伟大的科学家。
Tā shì yí wèi wěidà de kēxuéjiā.
(Ông ấy là một nhà khoa học vĩ đại.)

母爱是最伟大的。
Mǔ’ài shì zuì wěidà de.
(Tình mẫu tử là điều vĩ đại nhất.)

(2) 发明 – fāmíng – danh/động từ – phát minh – phát minh, sáng chế

发 Stroke Order Animation明 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

发明家 – fāmíngjiā – nhà phát minh

发明专利 – fāmíng zhuānlì – bằng sáng chế phát minh

发明创造 – fāmíng chuàngzào – phát minh sáng tạo

Ví dụ:
这项发明改变了世界。
Zhè xiàng fāmíng gǎibiàn le shìjiè.
(Phát minh này đã thay đổi thế giới.)

爱迪生发明了电灯。
Àidíshēng fāmíng le diàndēng.
(Edison đã phát minh ra bóng đèn điện.)

(3) 一次性 – yícìxìng – tính từ – nhất thứ tính – một lần

次 Stroke Order Animation性 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

一次性杯子 – yícìxìng bēizi – cốc dùng một lần

一次性用品 – yícìxìng yòngpǐn – đồ dùng một lần

一次性口罩 – yícìxìng kǒuzhào – khẩu trang dùng một lần

Ví dụ:
这些是一次性筷子。
Zhèxiē shì yícìxìng kuàizi.
(Những cái này là đũa dùng một lần.)

一次性塑料袋很不环保。
Yícìxìng sùliào dài hěn bù huánbǎo.
(Túi nhựa dùng một lần không thân thiện với môi trường.)

(4) 赠送 – zèngsòng – động từ – tặng tống – biếu, tặng

赠 Stroke Order Animation送 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

免费赠送 – miǎnfèi zèngsòng – tặng miễn phí

赠送礼品 – zèngsòng lǐpǐn – tặng quà

赠送商品 – zèngsòng shāngpǐn – sản phẩm tặng kèm

Ví dụ:
这家商店正在赠送礼品。
Zhè jiā shāngdiàn zhèngzài zèngsòng lǐpǐn.
(Cửa hàng này đang tặng quà.)

买一送一,相当于赠送。
Mǎi yī sòng yī, xiāngdāng yú zèngsòng.
(Mua một tặng một tương đương với tặng quà.)

(5) 洗漱用品 – xǐshù yòngpǐn – danh từ – tẩy sái dụng phẩm – đồ dùng và sản phẩm làm vệ sinh

洗 Stroke Order Animation漱 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

旅行洗漱用品 – lǚxíng xǐshù yòngpǐn – đồ vệ sinh dùng khi đi du lịch

酒店洗漱用品 – jiǔdiàn xǐshù yòngpǐn – đồ vệ sinh trong khách sạn

个护洗漱用品 – gèhù xǐshù yòngpǐn – đồ vệ sinh cá nhân

Ví dụ:
我忘了带洗漱用品。
Wǒ wàng le dài xǐshù yòngpǐn.
(Tôi quên mang đồ vệ sinh cá nhân rồi.)

这些洗漱用品都是免费的。
Zhèxiē xǐshù yòngpǐn dōu shì miǎnfèi de.
(Những đồ vệ sinh này đều miễn phí.)

(6) 笔芯 – bǐxīn – danh từ – bút tâm – ruột bút

笔 Stroke Order Animation芯 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

黑色笔芯 – hēisè bǐxīn – ruột bút màu đen

蓝色笔芯 – lánsè bǐxīn – ruột bút màu xanh

中性笔芯 – zhōngxìng bǐxīn – ruột bút mực gel

Ví dụ:
我的笔芯用完了。
Wǒ de bǐxīn yòng wán le.
(Ruột bút của tôi đã hết.)

你有多余的笔芯吗?
Nǐ yǒu duōyú de bǐxīn ma?
(Bạn có ruột bút dư không?)

(7) 老古董 – lǎogǔdǒng – danh từ – lão cổ đồng – đồ cổ

老 Stroke Order Animation古 Stroke Order Animation董 Stroke Order Animation

Từ mở rộng:

古董店 – gǔdǒng diàn – cửa hàng đồ cổ

古董收藏 – gǔdǒng shōucáng – sưu tầm đồ cổ

古董市场 – gǔdǒng shìchǎng – chợ đồ cổ

Ví dụ:
他家有很多老古董。
Tā jiā yǒu hěn duō lǎogǔdǒng.
(Nhà anh ấy có rất nhiều đồ cổ.)

这件老古董很有价值。
Zhè jiàn lǎogǔdǒng hěn yǒu jiàzhí.
(Món đồ cổ này rất có giá trị.)

阅读 A

(1) 无处不在 – wúchù-bùzài – cụm từ – vô xứ bất tại – khắp nơi đều có

无 Stroke Order Animation处 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

无处不在的广告 – wúchù bùzài de guǎnggào – quảng cáo ở khắp nơi

无处不在的网络 – wúchù bùzài de wǎngluò – mạng lưới khắp mọi nơi

无处不在的污染 – wúchù bùzài de wūrǎn – ô nhiễm có mặt ở mọi nơi

Ví dụ:
现在广告无处不在。
Xiànzài guǎnggào wúchù bùzài.
(Bây giờ quảng cáo có mặt ở khắp nơi.)

手机已经成为无处不在的工具。
Shǒujī yǐjīng chéngwéi wúchù bùzài de gōngjù.
(Điện thoại đã trở thành công cụ có mặt ở mọi nơi.)

(2) 广泛 – guǎngfàn – tính từ – quảng phạm – phổ biến, rộng rãi

广 Stroke Order Animation泛 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

广泛应用 – guǎngfàn yìngyòng – ứng dụng rộng rãi

广泛关注 – guǎngfàn guānzhù – được quan tâm rộng rãi

广泛传播 – guǎngfàn chuánbō – lan truyền rộng rãi

Ví dụ:
这种技术已经广泛应用于各个领域。
Zhè zhǒng jìshù yǐjīng guǎngfàn yìngyòng yú gège lǐngyù.
(Kỹ thuật này đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.)

这个话题引起了广泛的讨论。
Zhège huàtí yǐnqǐ le guǎngfàn de tǎolùn.
(Chủ đề này đã gây ra cuộc thảo luận rộng rãi.)

(3) 应用 – yìngyòng – động từ – ứng dụng – áp dụng, sử dụng

应 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

应用软件 – yìngyòng ruǎnjiàn – phần mềm ứng dụng

实际应用 – shíjì yìngyòng – ứng dụng thực tế

科技应用 – kējì yìngyòng – ứng dụng khoa học kỹ thuật

Ví dụ:
这种材料应用在建筑上非常广泛。
Zhè zhǒng cáiliào yìngyòng zài jiànzhù shàng fēicháng guǎngfàn.
(Loại vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng.)

这个应用我每天都在用。
Zhège yìngyòng wǒ měitiān dōu zài yòng.
(Tôi sử dụng ứng dụng này mỗi ngày.)

(4) 包装 – bāozhuāng – động từ/danh từ – bao trang – đóng gói, bao bì
Từ mở rộng:

包装袋 – bāozhuāng dài – túi bao bì

包装材料 – bāozhuāng cáiliào – vật liệu đóng gói

包装盒 – bāozhuāng hé – hộp bao bì

Ví dụ:
这个产品的包装很漂亮。
Zhège chǎnpǐn de bāozhuāng hěn piàoliang.
(Bao bì của sản phẩm này rất đẹp.)

我们需要减少过度包装。
Wǒmen xūyào jiǎnshǎo guòdù bāozhuāng.
(Chúng ta cần giảm việc đóng gói quá mức.)

(5) 污染 – wūrǎn – động từ – ô nhiễm – ô nhiễm
Từ mở rộng:

空气污染 – kōngqì wūrǎn – ô nhiễm không khí

水污染 – shuǐ wūrǎn – ô nhiễm nguồn nước

噪音污染 – zàoyīn wūrǎn – ô nhiễm tiếng ồn

Ví dụ:
这个城市的空气污染很严重。
Zhège chéngshì de kōngqì wūrǎn hěn yánzhòng.
(Ô nhiễm không khí ở thành phố này rất nghiêm trọng.)

工厂排放的废水污染了河流。
Gōngchǎng páifàng de fèishuǐ wūrǎn le héliú.
(Nước thải từ nhà máy đã làm ô nhiễm sông ngòi.)

(6) 严重 – yánzhòng – tính từ – nghiêm trọng – nghiêm trọng
Từ mở rộng:

严重后果 – yánzhòng hòuguǒ – hậu quả nghiêm trọng

严重污染 – yánzhòng wūrǎn – ô nhiễm nghiêm trọng

病情严重 – bìngqíng yánzhòng – bệnh tình nghiêm trọng

Ví dụ:
这次事故造成了严重的损失。
Zhè cì shìgù zàochéng le yánzhòng de sǔnshī.
(Tai nạn lần này gây ra tổn thất nghiêm trọng.)

他的感冒很严重,需要休息。
Tā de gǎnmào hěn yánzhòng, xūyào xiūxi.
(Anh ấy bị cảm nặng, cần nghỉ ngơi.)

(7) 破坏 – pòhuài – động từ – phá hoại – phá hoại, gây thiệt hại
Từ mở rộng:

环境破坏 – huánjìng pòhuài – phá hoại môi trường

生态破坏 – shēngtài pòhuài – phá hủy sinh thái

文物破坏 – wénwù pòhuài – phá hoại di tích

Ví dụ:
过度开发会破坏生态环境。
Guòdù kāifā huì pòhuài shēngtài huánjìng.
(Khai thác quá mức sẽ phá hoại môi trường sinh thái.)

不要随意破坏公共设施。
Bùyào suíyì pòhuài gōnggòng shèshī.
(Không được tùy tiện phá hoại cơ sở công cộng.)

阅读 B

(1) 物品 – wùpǐn – danh từ – vật phẩm – vật phẩm, đồ dùng
Từ mở rộng:

日常物品 – rìcháng wùpǐn – đồ dùng hằng ngày

贵重物品 – guìzhòng wùpǐn – vật phẩm quý giá

办公物品 – bàngōng wùpǐn – vật dụng văn phòng

Ví dụ:
这些物品要小心保管。
Zhèxiē wùpǐn yào xiǎoxīn bǎoguǎn.
(Những vật phẩm này cần được bảo quản cẩn thận.)

请勿携带危险物品。
Qǐng wù xiédài wēixiǎn wùpǐn.
(Xin đừng mang theo vật phẩm nguy hiểm.)

(2) 熟食 – shúshí – danh từ – thục thực – thực phẩm chín
Từ mở rộng:

熟食店 – shúshí diàn – cửa hàng thức ăn chín

熟食品 – shúshípǐn – thực phẩm đã chế biến

熟食摊 – shúshí tān – quầy bán đồ ăn chín

Ví dụ:
我们去超市买些熟食。
Wǒmen qù chāoshì mǎi xiē shúshí.
(Chúng ta đi siêu thị mua chút đồ ăn chín nhé.)

他在熟食店工作。
Tā zài shúshí diàn gōngzuò.
(Anh ấy làm việc tại cửa hàng đồ ăn chín.)

(3) 玻璃 – bōli – danh từ – pha lê – pha lê, thủy tinh, kính
Từ mở rộng:

玻璃杯 – bōli bēi – cốc thủy tinh

玻璃窗 – bōli chuāng – cửa kính

玻璃瓶 – bōli píng – chai thủy tinh

Ví dụ:
请小心,玻璃很容易碎。
Qǐng xiǎoxīn, bōli hěn róngyì suì.
(Xin cẩn thận, thủy tinh rất dễ vỡ.)

窗户是用玻璃做的。
Chuānghu shì yòng bōli zuò de.
(Cửa sổ được làm bằng kính.)

(4) 农贸市场 – nóngmào shìchǎng – danh từ – nông mậu thị trường – chợ nông sản
Từ mở rộng:

农产品 – nóngchǎnpǐn – nông sản

市场价格 – shìchǎng jiàgé – giá thị trường

农贸区 – nóngmào qū – khu buôn bán nông sản

Ví dụ:
我妈妈每天早上去农贸市场买菜。
Wǒ māma měitiān zǎoshang qù nóngmào shìchǎng mǎi cài.
(Mẹ tôi đi chợ nông sản mỗi sáng để mua rau.)

农贸市场的水果很新鲜。
Nóngmào shìchǎng de shuǐguǒ hěn xīnxiān.
(Hoa quả ở chợ nông sản rất tươi.)

(5) – biān – động từ – biên – bện, đan, tết
Từ mở rộng:

编织 – biānzhī – đan lát

编故事 – biān gùshì – bịa chuyện

编程序 – biān chéngxù – lập trình

Ví dụ:
奶奶在编毛衣。
Nǎinai zài biān máoyī.
(Bà đang đan áo len.)

他喜欢编各种各样的故事。
Tā xǐhuan biān gè zhǒng gè yàng de gùshì.
(Cậu ấy thích bịa ra đủ loại chuyện.)

(6) – téng – danh từ – đằng – cây mây, cây song
Từ mở rộng:

藤椅 – téngyǐ – ghế mây

藤条 – téngtiáo – cành mây

藤篮 – ténglán – giỏ mây

Ví dụ:
这把藤椅很轻。
Zhè bǎ téngyǐ hěn qīng.
(Cái ghế mây này rất nhẹ.)

他们用藤编了一个篮子。
Tāmen yòng téng biān le yí gè lánzi.
(Họ dùng mây để đan một cái giỏ.)

(7) 糕点 – gāodiǎn – danh từ – cao điểm – bánh ngọt
Từ mở rộng:

中式糕点 – zhōngshì gāodiǎn – bánh ngọt kiểu Trung Quốc

西式糕点 – xīshì gāodiǎn – bánh ngọt kiểu Tây

手工糕点 – shǒugōng gāodiǎn – bánh ngọt thủ công

Ví dụ:
我很喜欢吃中式糕点。
Wǒ hěn xǐhuān chī zhōngshì gāodiǎn.
(Tôi rất thích ăn bánh ngọt kiểu Trung Quốc.)

这些糕点是她亲手做的。
Zhèxiē gāodiǎn shì tā qīnshǒu zuò de.
(Những chiếc bánh này do cô ấy tự tay làm.)

Bài khóa

I. 塑料制品无处不在

塑料在日常生活中有广泛的应用。没有塑料,就没有电脑,没有手机,没有车,也就没有包装好的食品。现代生活中,塑料制品无处不在。塑料制品给人们的生活带来了许多方便,但同时也带来了大量白色污染,对环境造成了严重的破坏。

我们对塑料制品已经产生了很强的依赖性。从早晨的洗漱到出行,几乎都要用到塑料。在找到一种可以替代塑料的材料之前,想过一种“无塑生活”,实际上是不可能的。但是,并不是所有的塑料制品对于我们的生活都是必不可少的。尽管现在让“无塑生活”还不可能,但是过一种“无塑料袋生活”是可能的。

Phiên âm

Sùliào zhìpǐn wúchù bù zài

Sùliào zài rìcháng shēnghuó zhōng yǒu guǎngfàn de yìngyòng. Méiyǒu sùliào, jiù méiyǒu diànnǎo, méiyǒu shǒujī, méiyǒu chē, yě jiù méiyǒu bāozhuāng hǎo de shípǐn. Xiàndài shēnghuó zhōng, sùliào zhìpǐn wúchù bù zài. Sùliào zhìpǐn gěi rénmen de shēnghuó dàilái le hěn duō fāngbiàn, dàn tóngshí yě dàilái le dàliàng báisè wūrǎn, duì huánjìng zàochéng le yánzhòng de pòhuài. Wǒmen duì sùliào zhìpǐn yǐjīng chǎnshēng le hěn qiáng de yīlàixìng. Cóng zǎoshàng de xǐshù dào chūxíng, jīhū dōu yào yòng dào sùliào. Zài zhǎodào yì zhǒng kěyǐ tìdài sùliào de cáiliào zhīqián, xiǎngguò yì zhǒng “wú sù shēnghuó”, shíjì shàng shì bù kěnéng de. Dànshì, bìng búshì suǒyǒu de sùliào zhìpǐn duìyú wǒmen de shēnghuó dōu shì bì bùkě shǎo de. Jǐnguǎn xiànzài ràng “wú sù shēnghuó” hái bù kěnéng, dànshì guò yì zhǒng “wú sùliàodài shēnghuó” shì kěnéng de.

 

Dịch nghĩa

Sản phẩm nhựa có mặt ở khắp mọi nơi

Nhựa được ứng dụng rộng rãi trong đời sống hằng ngày. Không có nhựa thì sẽ không có máy tính, không có điện thoại, không có xe hơi, và cũng không có thực phẩm được đóng gói sẵn. Trong cuộc sống hiện đại, sản phẩm nhựa có mặt ở khắp mọi nơi. Các sản phẩm nhựa mang lại cho con người rất nhiều sự tiện lợi, nhưng đồng thời cũng gây ra một lượng lớn rác thải trắng, gây tổn hại nghiêm trọng đến môi trường.

Chúng ta đã hình thành sự phụ thuộc rất lớn vào các sản phẩm nhựa. Từ việc rửa mặt buổi sáng đến việc đi lại, hầu như đều cần dùng đến nhựa. Trước khi tìm được một loại vật liệu thay thế nhựa, việc sống một cuộc sống “không nhựa” là điều gần như không thể. Tuy nhiên, không phải tất cả sản phẩm nhựa đều là không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Dù hiện nay việc sống “không nhựa” còn chưa khả thi, nhưng sống một cuộc sống “không dùng túi nhựa” thì hoàn toàn có thể.

II. 无塑料袋的生活

人类发明了塑料袋,并将其广泛用于日常生活。买蔬菜,用塑料袋带回家;买水果,用塑料袋带回家;甚至买豆浆、啤酒,也用塑料袋带回家。塑料袋无处不在,无处不有。这样发展下去,在不久的将来,塑料袋将成为这个世界的主人。

如果没有塑料袋,我们真的就没办法生活了吗?想一想,我们生活中哪些塑料袋其实是完全可以用其他物品代替的。

去食堂吃饭买熟食时,带上自己的饭盒、玻璃的。

去农贸市场买菜时,带上一个菜篮子,竹编的或藤编的。

购买新鲜面包或点心时,可以把它们放在纸袋里。

其实,没有塑料袋的生活才更干净、更美丽。那么,现在你是否已经准备好过“无塑料袋的生活”了呢?

Phiên âm

Wú sùliàodài de shēnghuó

Rénlèi fāmíng le sùliàodài, bìng jiāng qí guǎngfàn yòng yú rìcháng shēnghuó. Mǎi shūcài, yòng sùliàodài dài huí jiā; mǎi shuǐguǒ, yòng sùliàodài dài huí jiā; shènzhì mǎi dòujiāng, píjiǔ, yě yòng sùliàodài dài huí jiā. Sùliàodài wúchù bù zài, wúchù bù yǒu. Zhèyàng fāzhǎn xiàqù, zài bùjiǔ de jiānglái, sùliàodài jiāng chéngwéi zhège shìjiè de zhǔrén.

Rúguǒ méiyǒu sùliàodài, wǒmen zhēnde jiù méi bànfǎ shēnghuó le ma? Xiǎng yī xiǎng, wǒmen shēnghuó zhōng nǎxiē sùliàodài qíshí shì wánquán kěyǐ yòng qítā wùpǐn dàitì de.

Qù shítáng chīfàn mǎi shúshí shí, dài shàng zìjǐ de fànhé, bōli de. Qù nóngmào shìchǎng mǎi cài shí, dài shàng yīgè cài lánzi, zhúbiān de huò téngbiān de. Gòumǎi xīnxiān miànbāo huò diǎnxīn shí, kěyǐ bǎ tāmen fàng zài zhǐdài lǐ.

Qíshí, méiyǒu sùliàodài de shēnghuó cái gèng gānjìng, gèng měilì. Nàme, xiànzài nǐ shìfǒu yǐjīng zhǔnbèihǎo guò “wú sùliàodài de shēnghuó” le ne?

Dịch nghĩa

Cuộc sống không có túi ni-lông

Con người đã phát minh ra túi ni-lông và sử dụng nó rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Mua rau thì dùng túi ni-lông mang về nhà; mua trái cây cũng dùng túi ni-lông mang về nhà; thậm chí mua sữa đậu nành, bia cũng dùng túi ni-lông để mang về. Túi ni-lông có mặt ở khắp mọi nơi, không chỗ nào là không có. Nếu cứ tiếp tục phát triển như thế này, thì chẳng bao lâu nữa túi ni-lông sẽ trở thành “chủ nhân” của thế giới này.

Vậy nếu không có túi ni-lông, chúng ta thật sự không thể sống nổi sao? Hãy thử nghĩ xem, trong cuộc sống của chúng ta, có bao nhiêu loại túi ni-lông thật ra hoàn toàn có thể được thay thế bằng các vật dụng khác.

Khi đi ăn ở căng tin hay mua đồ ăn chín, hãy mang theo hộp cơm của riêng mình, có thể dùng loại bằng thủy tinh. Khi đi chợ mua rau, hãy mang theo một cái giỏ đựng đồ, có thể là giỏ tre hoặc giỏ mây. Khi mua bánh mì hoặc đồ điểm tâm tươi, có thể đựng trong túi giấy.

Thực ra, cuộc sống không có túi ni-lông sẽ sạch sẽ hơn, đẹp đẽ hơn. Vậy bây giờ bạn đã sẵn sàng sống một cuộc sống “không túi ni-lông” chưa?

Qua bài học, chúng ta đã học được nhiều từ vựng quan trọng liên quan đến môi trường và đồ dùng sinh hoạt, như: sản phẩm nhựa, ô nhiễm, bao bì, đồ dùng một lần, hay các vật liệu thay thế như giỏ mây, thủy tinh. Những từ này sẽ giúp chúng ta nâng cao khả năng đọc hiểu và giao tiếp về các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button